Xử Nữ (chòm sao)

Thất Nữ
Virgo
Chòm sao
Virgo
Danh sách các sao trong chòm sao Thất Nữ
Viết tắtVir
Sở hữu cáchVirginis
Xích kinh13 h
Xích vĩ
Diện tích1294 độ vuông (2)
Mưa sao băng
  • Virginids
  • Mu Virginids
Giáp với
các chòm sao
Nhìn thấy ở vĩ độ giữa +80° và −80°.
Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 5.

Thất Nữ[1](室女) hay Xử Nữ (處女)[cần dẫn nguồn] hoặc Trinh Nữ (貞女)[cần dẫn nguồn] (tiếng Latinh: Virgo (Biểu tượng: ♍) để chỉ một trinh nữ), là chòm sao nằm trong hoàng đạo. Nằm giữa Sư Tử (Leo) về phía tây và Thiên Bình (Thiên Xứng hay Libra) về phía đông, nó là một trong những chòm sao lớn nhất của bầu trời. Nó có thể dễ dàng tìm thấy thông qua ngôi sao sáng nhất của nó là α Vir Alpha Virginis (Spica) trong chòm sao Giác - theo thiên văn học Trung Quốc.

Các đặc trưng nổi bật

Ngôi sao đáng chú ý nhất trong chòm sao Thất Nữ là sao Giác tức Spica (α Vir), nó đôi khi được coi như là bông lúa trong tay Thất Nữ. Sao Giác làm cho người ta dễ dàng xác định được chòm sao Thất Nữ, do nó có thể tìm thấy bằng cách nối đường cong của Gấu Lớn (Ursa Major) tới Arcturus trong chòm Mục Phu (Boötes) và tiếp tục theo đường cong này một khoảng tương tự sẽ tới sao Giác.

Các sao sáng khác trong chòm sao Thất Nữ còn có Zavijah (β Vir), Porrima (γ Vir), Auva (δ Vir) và Vindemiatrix (ε Vir). Các sao mờ hơn đã được đặt tên có Heze (ζ Vir), Zaniah (η Vir), Syrma (ι Vir) và Rijl al Awwa (μ Vir).

Ngôi sao 70 Virginis là một hệ thống hành tinh ngoài Hệ Mặt Trời với một hành tinh đã được xác nhận là có khối lượng bằng khoảng 6,6 lần khối lượng của Sao Mộc.

Các thiên thể nổi bật

Vì sự hiện diện của cụm thiên hà (hay được gọi là cụm Virgo) trong ranh giới của nó từ 5° đến 10° về phía tây của Vindemiatrix (ε Vir), chòm sao này là có rất nhiều các thiên hà.

Một số ví dụ như M49 (elíp), M58 (xoắn ốc), M59 (elíp), M60 (elíp), M61 (xoắn ốc), M84 (elíp), M86 (elíp), M87 (elíp và là nguồn bức xạ nổi tiếng) hay M90 (xoắn ốc). Có một thiên hà không thuộc về cụm nói trên là M104, một thiên hà elíp, còn được gọi là Thiên hà Sombrero. Nó nằm ở khoảng 10° về phía tây của sao Giác (Spica).

Các sao

Các sao với tên gọi riêng:

  • Spica [Spica Virginis] hay Azimech hay Alaraph (67α Vir) 0,98
    < spīca virginis bông lúa mì của Trinh Nữ
    < ? as-simak al-a'zal Người không được bảo vệ?
    < (?) Người hái nho
  • Zavijava [Zavijah, Zavyava, Zawijah] hay Alaraph (hay Minelauva, xem δ Vir) (β Vir) 3,61
    < زاوية العوى zāwiyat al-cawwa’ Chỗ ở của con chó đang sủa [Có lẽ ám chỉ cũi chó?]
  • Porrima hay Arich (29/γ Vir) – sao đôi 2,74 và 3,68
  • Auva [Al Awwa] hay Minelauva (43/δ Vir) 3,39
    < عوى cawwa’ ?
  • Vindemiatrix [Vendemiatrix] hay Vindemiator hay Almuredin hay Alaraph hay Provindemiator hay Protrigetrix hoặc Protrygetor (47/ε Vir) 2,85
    < vindēmiātrix, vindēmitor Người hái nho (nữ)
  • Heze (79/ζ Vir) 3,38
  • Zaniah (15/η Vir) 3,89
    < زاوية zāwiyah chỗ ở, một góc
  • Syrma (99/ι Vir) 4,07
    < سرما (تطريز) sirmā đuôi áo
  • Khambalia (100/λ Vir) 4,52
    < (?) Vuốt cong?
  • Rijl al Awwa (107/μ Vir) 3,87
    < رجل العوى rijl al-cawwa’ Chân của con chó đang sủa
Các sao theo danh pháp Bayer:
51/θ Vir 4,38; 98/κ Vir 4,18; 3/ν Vir 4,04; 2/ξ Vir 4,84; 9/ο Vir 4,12; 8/π Vir 4,65; 30/ρ Vir 4,88; 60/σ Vir 4,78; 93/τ Vir 4,23; 102/υ Vir 5,14; 26/χ Vir 4,66; 105/φ Vir 4,81; 40/ψ Vir 4,77; 1/ω Vir 5,24; 7/b Vir 5,36; 16/c Vir 4,97; 31/d1 Vir 5,57; 32/d2 Vir 5,22; 59/e Vir 5,19; 25/f Vir 5,88; g Vir 5,57; 76/h Vir 5,21; 68/i Vir 5,27; 44/k Vir 5,79; 74/l Vir 4,68; 82/m Vir 5,03; 78/o Vir 4,92; 90/p Vir 5,16; 21/q Vir 5,48; y Vir 5,92; 4/A1 Vir 5,31; 6/A2 Vir 5,58

Các sao theo danh pháp Flamsteed:

10 Vir 5,95; 11 Vir 5,72; 12 Vir 5,85; 13 Vir 5,90; 17 Vir 6,46; 20 Vir 6,29; 27 Vir 6,22; 28 Vir 6,81; 33 Vir 5,65; 34 Vir 6,11; 35 Vir 6,42; 37 Vir 6,02; 38 Vir 6,11; 41 Vir 6,25; 46 Vir 5,99; 48 Vir 6,62; 49 Vir 5,15; 50 Vir 5,95; 53 Vir 5,04; 54 Vir 6,26; 55 Vir 5,31; 56 Vir 6,95; 57 Vir 5,21; 61 Vir 4,74 – gần; 62 Vir 6,73; 63 Vir 5,36; 64 Vir 5,89; 65 Vir 5,88; 66 Vir 5,76; 69 Vir 4,76; 70 Vir 4,97 – có hành tinh; 71 Vir 5,65; 72 Vir 6,10; 73 Vir 6,01; 75 Vir 5,52; 77 Vir 7,12; 80 Vir 5,70; 83 Vir 5,55; 84 Vir 5,35; 85 Vir 6,18; 86 Vir 5,50; 87 Vir 5,41; 89 Vir 4,96; 92 Vir 5,90; 94 Vir 6,54; 95 Vir 5,46; 96 Vir 6,45; 101 Vir 5,84; 104 Vir 6,18; 106 Vir 5,42; 108 Vir 5,68; 109 Vir 3,73; 110 Vir 4,39

Các sao đáng chú ý khác:

  • Ross 128 (FI Vir) 11,12 – sao nhấp nháy; gần
  • Wolf 424 – sao đôi 13,04 và 13,30; sao nhấp nháy; gần
  • DT Vir 9,75 – sao biến thể; gần
  • EQ Vir 9,31 – sao nhấp nháy; gần
  • FL Vir 13,30 – sao nhấp nháy; gần
  • HD 114783 7,57 – có hành tinh
  • HD 130322 8,05 – có hành tinh
  • PSR 1257+12 – sao xung (pulsar); có 3 hành tinh.

Thần thoại

Thất Nữ (Virgo) chính xác là ai không phải là một điều chắc chắn; trong lịch sử nó đã được gắn với gần như mọi nữ thần nổi tiếng, bao gồm Ishtar, Isis, Cybele và Athena. Virgo cũng có thể là điểm đặc trưng cùng với Gấu LớnGấu Nhỏ là một phần của nguồn gốc của thần thoại về Callisto, hoặc chính là Callisto hoặc là Hera. Persephone (người trong một số thần thoại, chủ yếu là thần thoại Eleusis, được coi là con của Demeter) cũng hay được nhắc đến. Virgo chủ yếu nhìn thấy trong các tháng mùa xuân, người ta cho rằng nàng đã chui lên từ âm phủ.

Theo một diễn giải, chòm sao này là Astraea, cô con gái còn trinh nguyên của thần Zeus và nữ thần Themis. Astraea được biết như là nữ thần công lý, và được xác định như là chòm sao này vì sự hiện diện của chiếc cân công lý gần đó Thiên Xứng, và được cho là cai quản thế giới từ một nơi cho đến khi loài người trở nên nhẫn tâm với nhau và nàng đã trở về trời với một sự ghê tởm.

Chiêm tinh học

Xem chi tiết tại cung chiêm tinh Xử Nữ

Cung chiêm tinh Xử Nữ của phương Tây trong chiêm tinh chí tuyến (23 tháng 8-22 tháng 9) khác với chòm sao thiên văn cũng như cung chiêm tinh thiên văn của người Hindu (16 tháng 9-30 tháng 10).

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Jean-Louis Taberd, 1838. Nam Việt–Dương Hiệp Tự vị. Quyển 2 (Dictionarium Latino-Anamiticum). trang 700

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Virgo (constellation) tại Wikimedia Commons
  • Thần Nữ tại Từ điển bách khoa Việt Nam - Lỗi chính tả, chính xác là Thất Nữ.
  • Virgo (constellation) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
  • The Deep Photographic Guide to the Constellations: Virgo
  • Star Tales – Virgo
  • Virgo Constellation at Constellation Guide
  • Warburg Institute Iconographic Database (over 400 medieval and early modern images of Virgo) Lưu trữ 2016-03-24 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α (Spica)
  • β (Zavijava)
  • γ (Porrima)
  • δ (Minelauva)
  • ε (Vindemiatrix)
  • ζ (Heze)
  • η (Zaniah)
  • θ
  • ι (Syrma)
  • κ (Kang)
  • λ (Khambalia)
  • μ
  • ν
  • ξ
  • ο
  • π
  • ρ
  • σ
  • τ
  • υ
  • φ (Elgafar)
  • χ
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 4 (A1)
  • 6 (A2)
  • 7 (b)
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 16 (c)
  • 17
  • 20
  • 21 (q)
  • 25 (f)
  • 27
  • 28
  • 31 (d1)
  • 32 (d2)
  • 33
  • 34
  • 35
  • 37
  • 38
  • 39
  • 41
  • 44 (k)
  • 46
  • 48
  • 49
  • 50
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59 (e)
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 68 (i)
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74 (l)
  • 75
  • 76 (h)
  • 77
  • 78 (o)
  • 80
  • 81
  • 82 (m)
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90 (p)
  • 92
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 103
  • 104
  • 106
  • 108
  • 109
  • 110
  • 1 Ser (M)
  • 2 Ser
Biến quang
  • R
  • S
  • W
  • RS
  • RT
  • SS
  • ST
  • SW
  • TW
  • TY
  • UU
  • UV
  • UW
  • UY
  • XX
  • AG
  • AH
  • AL
  • AW
  • AX
  • AZ
  • BB
  • BF
  • BH
  • BK
  • CE
  • CS
  • CU
  • CX
  • DK
  • DL
  • DM
  • DT
  • EP
  • EQ
  • ET
  • FF
  • FG
  • FO
  • FS
  • FT
  • FW
  • GL
  • GK
  • GR
  • HS
  • HT
  • HU
  • HV
  • HW
  • IM
  • IN
  • IP
  • IQ
  • IS
  • IV
  • LN
  • NN
  • NY
  • OU
  • PP
  • PX
  • QS
  • QZ
Khác
  • EC 14012-1446
  • G 64-12
  • HAT-P-26
  • PG 1159-035
  • PG 1323-086
  • PG 1325+101
  • PSR B1257+12 (Lich)
  • Ross 128
  • SDSS J121209.31+013627.7
  • SDSS J1229+1122
  • ULAS J133553.45+113005.2
  • WASP-16
  • WASP-24
  • WASP-37
  • WASP-39
  • WASP-40/HAT-P-27
  • Wolf 424
  • Wolf 485A
  • Wolf 489
Quần tinh
Cụm sao mở
  • NGC 5634
Cụm sao cầu
  • HVGC-1
  • Koposov I
Tinh vân
  • Abell 36
Thiên hà
Messier
NGC
  • 3776
  • 3817
  • 3818
  • 3833
  • 3843
  • 3848
  • 3849
  • 3852
  • 3863
  • 3876
  • 3907
  • 3907B
  • 3914
  • 3915
  • 3952
  • 3976
  • 3976A
  • 3979
  • 4006
  • 4012
  • 4029
  • 4030
  • 4043
  • 4044
  • 4045
  • 4045A
  • 4058
  • 4063
  • 4067
  • 4073
  • 4075
  • 4077
  • 4079
  • 4082
  • 4083
  • 4107
  • 4116
  • 4119
  • 4123
  • 4129
  • 4139
  • 4164
  • 4165
  • 4168
  • 4176
  • 4178
  • 4179
  • 4180
  • 4191
  • 4193
  • 4197
  • 4200
  • 4201
  • 4202
  • 4206
  • 4207
  • 4215
  • 4216
  • 4223
  • 4224
  • 4233
  • 4234
  • 4235
  • 4240
  • 4241
  • 4246
  • 4247
  • 4249
  • 4252
  • 4255
  • 4257
  • 4259
  • 4260
  • 4261
  • 4264
  • 4266
  • 4267
  • 4268
  • 4269
  • 4270
  • 4273
  • 4276
  • 4277
  • 4279
  • 4281
  • 4282
  • 4285
  • 4287
  • 4289
  • 4292
  • 4292A
  • 4294
  • 4296
  • 4297
  • 4299
  • 4300
  • 4301
  • 4305
  • 4306
  • 4307
  • 4309
  • 4309A
  • 4313
  • 4316
  • 4318
  • 4320
  • 4324
  • 4326
  • 4330
  • 4333
  • 4334
  • 4339
  • 4341
  • 4342
  • 4343
  • 4348
  • 4351
  • 4352
  • 4353
  • 4356
  • 4360
  • 4365
  • 4366
  • 4368
  • 4370
  • 4371
  • 4376
  • 4378
  • 4380
  • 4385
  • 4387
  • 4388
  • 4390
  • 4402
  • 4403
  • 4404
  • 4410
  • 4411
  • 4412
  • 4413
  • 4415
  • 4416
  • 4417
  • 4418
  • 4420
  • 4422
  • 4423
  • 4424
  • 4425
  • 4428
  • 4429
  • 4430
  • 4431
  • 4432
  • 4433
  • 4434
  • 4436
  • 4440
  • 4442
  • 4445
  • 4451
  • 4452
  • 4453
  • 4454
  • 4457
  • 4458
  • 4461
  • 4464
  • 4465
  • 4466
  • 4467
  • 4469
  • 4470
  • 4476
  • 4478
  • 4480
  • 4482
  • 4483
  • 4484
  • 4486A
  • 4486B
  • 4487
  • 4488
  • 4491
  • 4492
  • 4493
  • 4496
  • 4496B
  • 4497
  • 4503
  • 4504
  • 4517
  • 4517A
  • 4518
  • 4518B
  • 4519
  • 4519A
  • 4520
  • 4522
  • 4526
  • 4527
  • 4528
  • 4531
  • 4532
  • 4533
  • 4535
  • 4535A
  • 4536
  • 4538
  • 4541
  • 4543
  • 4544
  • 4546
  • 4550
  • 4551
  • 4564
  • 4567
  • 4568
  • 4570
  • 4576
  • 4577
  • 4578
  • 4580
  • 4581
  • 4584
  • 4586
  • 4587
  • 4588
  • 4592
  • 4593
  • 4596
  • 4597
  • 4598
  • 4599
  • 4600
  • 4602
  • 4604
  • 4606
  • 4607
  • 4608
  • 4612
  • 4620
  • 4623
  • 4626
  • 4628
  • 4629
  • 4630
  • 4632
  • 4636
  • 4637
  • 4638
  • 4639
  • 4640
  • 4640B
  • 4641
  • 4642
  • 4643
  • 4747 (Arp 116)
  • 4653
  • 4654
  • 4658
  • 4660
  • 4663
  • 4664
  • 4666
  • 4668
  • 4671
  • 4674
  • 4678
  • 4680
  • 4682
  • 4684
  • 4688
  • 4690
  • 4691
  • 4694
  • 4697
  • 4698
  • 4699
  • 4700
  • 4701
  • 4703
  • 4705
  • 4708
  • 4713
  • 4716
  • 4717
  • 4718
  • 4720
  • 4731
  • 4731A
  • 4733
  • 4734
  • 4739
  • 4742
  • 4746
  • 4753
  • 4754
  • 4757
  • 4759A
  • 4760
  • 4761
  • 4762
  • 4764
  • 4765
  • 4766
  • 4770
  • 4771
  • 4772
  • 4773
  • 4775
  • 4777
  • 4778
  • 4779
  • 4780
  • 4780A
  • 4781
  • 4784
  • 4786
  • 4790
  • 4791
  • 4795
  • 4796
  • 4799
  • 4803
  • 4808
  • 4809
  • 4810
  • 4813
  • 4818
  • 4820
  • 4822
  • 4823
  • 4825
  • 4829
  • 4830
  • 4836
  • 4838
  • 4843
  • 4847
  • 4855
  • 4856
  • 4862
  • 4863
  • 4866
  • 4877
  • 4878
  • 4880
  • 4885
  • 4887
  • 4888
  • 4890
  • 4897
  • 4899
  • 4900
  • 4902
  • 4904
  • 4915
  • 4918
  • 4920
  • 4924
  • 4925
  • 4928
  • 4933
  • 4933C
  • 4939
  • 4941
  • 4942
  • 4948
  • 4948A
  • 4951
  • 4958
  • 4969
  • 4975
  • 4981
  • 4984
  • 4989
  • 4990
  • 4991
  • 4992
  • 4995
  • 4996
  • 4997
  • 4999
  • 5006
  • 5010
  • 5013
  • 5015
  • 5017
  • 5018
  • 5019
  • 5020
  • 5022
  • 5027
  • 5028
  • 5030
  • 5031
  • 5035
  • 5036
  • 5037
  • 5038
  • 5039
  • 5044
  • 5046
  • 5047
  • 5049
  • 5050
  • 5054
  • 5058
  • 5059
  • 5060
  • 5066
  • 5068
  • 5071
  • 5072
  • 5073
  • 5075
  • 5076
  • 5077
  • 5079
  • 5080
  • 5084
  • 5087
  • 5088
  • 5094
  • 5095
  • 5097
  • 5099
  • 5104
  • 5105
  • 5106
  • 5111
  • 5115
  • 5118
  • 5119
  • 5122
  • 5125
  • 5129
  • 5130
  • 5132
  • 5133
  • 5134
  • 5136
  • 5137
  • 5146
  • 5147
  • 5148
  • 5159
  • 5165
  • 5167
  • 5170
  • 5171
  • 5174
  • 5176
  • 5177
  • 5178
  • 5179
  • 5181
  • 5183
  • 5184
  • 5185
  • 5186
  • 5191
  • 5192
  • 5196
  • 5197
  • 5202
  • 5203
  • 5207
  • 5208
  • 5209
  • 5210
  • 5211
  • 5212
  • 5213
  • 5221
  • 5222
  • 5224
  • 5226
  • 5227
  • 5230
  • 5231
  • 5232
  • 5235
  • 5241
  • 5245
  • 5246
  • 5247
  • 5252
  • 5254
  • 5257
  • 5258
  • 5261
  • 5270
  • 5285
  • 5300
  • 5306
  • 5324
  • 5327
  • 5329
  • 5331
  • 5334
  • 5335
  • 5338
  • 5339
  • 5343
  • 5345
  • 5348
  • 5356
  • 5360
  • 5363
  • 5364
  • 5366
  • 5369
  • 5373
  • 5374
  • 5382
  • 5384
  • 5386
  • 5387
  • 5392
  • 5400
  • 5420
  • 5442
  • 5468
  • 5470
  • 5472
  • 5476
  • 5478
  • 5491A
  • 5491B
  • 5493
  • 5496
  • 5501
  • 5506
  • 5507
  • 5510
  • 5521
  • 5534
  • 5537
  • 5549
  • 5551
  • 5552
  • 5554
  • 5555
  • 5560
  • 5563
  • 5566
  • 5569
  • 5573
  • 5574
  • 5575
  • 5576
  • 5577
  • 5584
  • 5599
  • 5604
  • 5618
  • 5619
  • 5619C
  • 5636
  • 5638
  • 5645
  • 5652
  • 5661
  • 5668
  • 5674
  • 5679
  • 5679A
  • 5679C
  • 5679D
  • 5680
  • 5690
  • 5691
  • 5692
  • 5701
  • 5705
  • 5713
  • 5718
  • 5719
  • 5725
  • 5733
  • 5738
  • 5740
  • 5746
  • 5750
  • 5765
  • 5765B
  • 5770
  • 5774
  • 5775
  • 5776
  • 5806
  • 5811
  • 5813
  • 5814
  • 5831
  • 5838
  • 5839
  • 5845
  • 5846
  • 5846A
  • 5847
  • 5848
  • 5850
  • 5854
  • 5855
  • 5864
  • 5865
  • 5869
Khác
  • A1689-zD1
  • Abell 1835 IR1916
  • Arp 271 (NGC 5426 và NGC 5427)
  • BR 1202-0725
  • 3C 273
  • 3C 279
  • 3C 298
  • 4C 04.42
  • Thiên hà Mắt
  • GR 8
  • IC 3258
  • IC 3328
  • IRAS 12212+0305
  • IRAS 13197-1627
  • M60-UCD1
  • Markarian 50
  • Markarian 1318
  • PG 1216+069
  • PG 1244+026
  • PG 1254+047
  • PG 1307+085
  • PG 1416-129
  • PG 1426+015
  • PKS 1148-001
  • PKS 1167+014
  • PKS 1217+023
  • PKS 1229-021
  • PKS 1302-102
  • PKS 1335-127
  • PKS 1402+044
  • PKS 1405-076
  • QSO B1208+1011
  • QSO B1243-072
  • QSO B1246-057
  • QSO B1331+170
  • RXJ1242-11
  • SMM J14011+0252
  • UM 448
  • UM 461
  • UM 462
Quần tụ thiên hà
  • Abell 1644
  • Abell 1650
  • Abell 1651
  • Abell 1689
  • Abell 1750
  • Abell 1835
  • Abell 2029
  • Abell 2147
  • HCG 62
  • MKW 4
  • NGC 5044 group
  • RX J1347.5-1145
  • Cụm Xử Nữ
Khác
  • GRB 930131
  • GRB 030328
  • GRB 050408
  • GRB 050801
  • GRB 080310
  • North Polar Spur
  • SN 1960F
  • SN 1981B
  • SN 1990B
  • SN 1990N
  • SN 1991T
  • SN 1991bg
  • SN 1994D
  • SN 1999br
  • SN 2002cx
  • U1.11
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại
  • x
  • t
  • s
Lịch sử các chòm sao
  • x
  • t
  • s
48 chòm sao của Ptolemy sau năm 150 sau Công Nguyên
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
41 chòm sao được thêm vào trong thế kỷ XVI–XVII
▶ Bayer 1603: Thiên YếnYển DiênHậu PhátKiếm NgưThiên HạcThủy XàẤn Đệ AnThương Dăng • Khổng Tước • Phượng Hoàng • Nam Tam Giác • Đỗ Quyên • Phi NgưHồ Ly ▶ Plancius&Bartsch 1624: Lộc Báo • Kỳ Lân ▶ Royer 1679: Thiên CápNam Thập Tự ▶ Hevelius 1683: Lạp KhuyểnHiết HổTiểu SưThiên MiêuThuẫn BàiLục Phân NghiHồ Ly ▶ de Lacaille 1763: Tức ĐồngĐiêu CụLạp KhuyểnThuyền ĐểViên QuyThiên LôThời ChungSơn Án • Hiển Vi Kính • Củ Xích • Nam Cực • Hội GiáThuyền VĩLa BànVõng CổNgọc PhuViễn Vọng KínhThuyền Phàm
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại với tên Latinh tương ứng
  • x
  • t
  • s
Chiêm tinh học | Cung Hoàng Đạo
Dương Cưu Kim Ngưu Song Tử Cự Giải Sư Tử Xử Nữ Thiên Xứng Bọ Cạp Nhân Mã Ngư Dương Bảo Bình Song Ngư
Thiên văn học | Các chòm sao của đường Hoàng Đạo
Dương Cưu Kim Ngưu Song Tử Cự Giải Sư Tử Xử Nữ Thiên Xứng Bọ Cạp Xà Phu Nhân Mã Ngư Dương Bảo Bình Song Ngư
Xem thêm: Tọa độ hoàng đạo  · Nhà  · Tuế sai của các điểm phân  · Cung Hoàng Đạo thứ 13  · Ánh sáng hoàng đạo