Tàrrega
Tàrrega Tárrega Tárrega | |
---|---|
![]() Hiệu kỳ ![]() Ấn chương | |
![]() Vị trí của Tárrega | |
![]() ![]() | |
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | ![]() |
Quận (comarca) | Urgell |
Thủ phủ | Tàrrega ![]() |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Joan Amézaga Solé (AIPM-PSC-PM) |
Diện tích | |
• Đất liền | 88 km2 (34 mi2) |
Độ cao | 373 m (1,224 ft) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 25300 |
Thành phố kết nghĩa | Blaye ![]() |
Số khu dân cư | 6 |
Tọa độ | 41°39′0″B 1°8′30″Đ / 41,65°B 1,14167°Đ / 41.65000; 1.14167 |
Tên gọi dân cư | Targarins y Targarines |
Thánh bảo trợ | và Mare de Déu de l'Alba |
Trang web | www.tarrega.cat |
Tàrrega là một đô thị trong tỉnh Lleida, cộng đồng tự trị Cataluña Tây Ban Nha. Đô thị Tàrrega có diện tích là 88 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là 17.198 người với mật độ 195,33 người/km². Đô thị Tàrrega có cự ly 513 km so với Madrid.
Tham khảo
![]() | Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|