Quốc huy Hàn Quốc

Quốc chương Đại Hàn Dân Quốc
대한민국의 국장
Chi tiết
Thuộc sở hữuĐại Hàn Dân Quốc
Được thông qua1963
Huy hiệu trên khiênThái cực; Hoa dâm bụt
Khẩu hiệu대한민국
("Đại Hàn Dân Quốc" - quốc hiệu)
Văn hóa Triều Tiên
Lịch sử
  • Nhân khẩu Hàn Quốc / Nhân khẩu Triều Tiên
  • Pháp luật quốc gia Hàn Quốc / Pháp luật quốc gia (DPRK)
  • Lịch sử
  • Phương ngữ
  • Khác biệt Nam-Bắc
  • Âm vị
  • Ngữ pháp
  • Kính ngữ
  • Hangul
  • Triết học
  • Nghi thức
  • Kết hôn
  • Funerals
  • Trà lễ
  • Mặt nạ
  • Kisaeng
  • Hanjeungmak / Jjimjilbang
  • Trang phục
Thần thoại và văn hóa dân gian
Lễ hội

Quốc khánh Hàn Quốc

Tôn giáo

Cơ Đốc giáo

  • Giáo hội thống nhất
Nghệ thuật
Âm nhạc và biểu diễn nghệ thuật
Truyền thông
  • x
  • t
  • s
Bài viết này có chứa kí tự tiếng Hàn. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì Hangul hoặc Hanja.

Quốc huy Hàn Quốc (Tiếng Hàn대한민국의 국장; Hanja大韓民國의 國章; Hán-Việt: Đại Hàn Dân Quốc Quốc chương) gồm có biểu tượng Thái cực trên quốc kỳ xung quanh là 5 cánh hoa cách điệu và dây ruy băng mang dòng chữ 대한민국 (Daehan Minguk, "Đại Hàn Dân Quốc") bằng Hangul. Thái cực đại diện cho hòa bình và hòa hợp. Năm cánh hoa đều mang ý nghĩa và liên quan đến quốc gia Hàn Quốc, hoa dâm bụt kép (hoặc hoa hồng Sharon (mugunghwa (무궁화/無窮花)). Các biểu tượng được thông qua vào năm 1963.

Những thay đổi trong Quốc huy của Hàn Quốc

  • Quốc huy Chính phủ lâm thời Hàn Quốc 1919 - 1948
    Quốc huy Chính phủ lâm thời Hàn Quốc 1919 - 1948
  • Quốc huy Cộng hòa Nhân dân Triều Tiên (1945)
  • Chính quyền quân sự Hoa Kỳ tại Nam Triều Tiên (1945 - 1948)
    Chính quyền quân sự Hoa Kỳ tại Nam Triều Tiên (1945 - 1948)
  • Quốc huy Hàn Quốc 1948 - 1963
    Quốc huy Hàn Quốc 1948 - 1963
  • Quốc huy Hàn Quốc 1963 - 1984
    Quốc huy Hàn Quốc 1963 - 1984
  • Quốc huy Hàn Quốc 1984 - 1997
    Quốc huy Hàn Quốc 1984 - 1997
  • Quốc huy Hàn Quốc 1997 - 2011
    Quốc huy Hàn Quốc 1997 - 2011
  • Quốc huy Hàn Quốc 2011 - nay
    Quốc huy Hàn Quốc 2011 - nay

Lịch sử Quốc ấn Hàn Quốc

  • Quốc ấn Chính phủ lâm thời Hàn Quốc 1919-1949
    Quốc ấn Chính phủ lâm thời Hàn Quốc 1919-1949
  • Quốc ấn Hàn Quốc 1949-1963
    Quốc ấn Hàn Quốc 1949-1963
  • Quốc ấn Hàn Quốc 1963-1999
    Quốc ấn Hàn Quốc 1963-1999
  • Quốc ấn Hàn Quốc 1999-2008
    Quốc ấn Hàn Quốc 1999-2008
  • Quốc ấn Hàn Quốc 2008-2010
    Quốc ấn Hàn Quốc 2008-2010
  • Quốc ấn Hàn Quốc 2010-2011
    Quốc ấn Hàn Quốc 2010-2011
  • Quốc ấn Hàn Quốc 2011-nay
    Quốc ấn Hàn Quốc 2011-nay

Các biểu tượng khác của Hàn Quốc

Ví dụ về ứng dụng của quốc huy Hàn Quốc

  • Quốc huy của Đại Hàn Dân Quốc được in trên bìa hộ chiếu của Hàn Quốc.
    Quốc huy của Đại Hàn Dân Quốc được in trên bìa hộ chiếu của Hàn Quốc.

Xem thêm

Liên kết

  • Văn phòng tổng thống[liên kết hỏng]
  • Văn phòng thủ tướng Lưu trữ 2013-07-04 tại Wayback Machine
  • Korea.net Lưu trữ 2008-04-08 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Quốc gia
có chủ quyền
Quốc gia được
công nhận hạn chế
  • Abkhazia
  • Bắc Síp
  • Đài Loan
  • Nam Ossetia
  • Palestine
Lãnh thổ phụ thuộc
và vùng tự trị
  • Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh
  • Quần đảo Cocos (Keeling)
  • Đảo Giáng Sinh
  • Hồng Kông
  • Ma Cao
  • Thể loại Thể loại
  •  Cổng thông tin châu Á

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Hàn Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s