Giun dương vật |
---|
Thời điểm hóa thạch: Late Pennsylvanian–Recent[1] (Priapulid-like burrows from Cambrian) |
![](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/62/Priapulus_caudatus.jpg/280px-Priapulus_caudatus.jpg) Priapulus caudatus |
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
---|
Nhánh | Bilateria |
---|
Nhánh | Nephrozoa |
---|
Nhánh | Protostomia |
---|
Nhánh | Ecdysozoa |
---|
Nhánh | Cycloneuralia |
---|
Nhánh | Scalidophora |
---|
|
Ngành (phylum) | Priapulida Théel, 1906[2] |
---|
Các lớp |
---|
|
Priapulida (từ tiếng Hy Lạp πριάπος, priāpos 'Priapus' + Lat. -ul-, nhỏ) và một ngành gồm các loài giun biển. Tên của ngành xuất phát từ tên vị thần Hy Lạp của sự sinh sản, bởi hình dánh của chúng có thể làm liên tưởng đến dương vật. Chúng sống trong bùn ở vùng nước nông tới độ sâu 90 mét (300 ft). Vài loài trong ngành này có sự chịu đựng đáng ngạc nhiên với hydro sulfide và nước thiếu oxi.[3]
Cùng với Echiura và Sipuncula, chúng được phân loại trong nhóm Gephyrea, nhưng hình thái học và chứng cứ nguyên tử lại cho thấy chúng thuộc Ecdysozoa, gồm Arthropoda và Nematoda. Cùng Ecdysozoa, các họ hàng gần của chúng là Kinorhyncha và Loricifera, cùng nhau chúng tạo thành nhánh Scalidophora.[4] Priapulida ăn các động vật không xương sống di chuyển chậm như Polychaeta. Có 22 loài Priapulida được biết đến, một nửa trong số chúng có kích thước trung bình.[5]
Phát sinh loài
Phát sinh bên ngoài
Phát sinh bên trong
| | †Archaeopriapulida [cận ngành] | | | †Ancalagonida Adrianov & Malakhov 1995 | | | | †Markuelia Valkov 1983 | | | | †Palaeoscolecida Conway Morris & Robinson 1986 | | | | Kinorhyncha Reinhard 1887 (Rồng bùn) | | Priapulida | Meiopriapulomorpha | Tubiluchidae | | †Paratubiluchus Han 2004 | | | Meiopriapulus Morse 1981 | | | Tubiluchus van der Land 1968 | | | | | | Priapulimorpha | Maccabeidae | Maccabeus Por 1973 | | | Halicryptidae | Halicryptus von Siebold 1849 | | Priapulidae | | | †Priapulites Schram 1973 | | | †Xiaoheiqingella Hu 2002 | | | | | | Priapulopsis Koren & Danielssen 1875 | | | | Acanthopriapulus van der Land 1970 | | | Priapulus Lamarck 1816 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
|
Xem thêm
Tham khảo
- ^ doi:10.1111/j.1469-185X.1999.tb00046.x
Hoàn thành chú thích này - ^ Théel, Hjalmar (1905–1906). “Northern and Arctic Invertebrates in the Collection of the Swedish State Museum (Riksmuseum). II. Priapulids, Echiurids etc”. Kungl. Svenska Vetenskapsakademiens Handlingar. 40 (4): 8–13.
- ^ Histological studies on Halicryptus spinulosus (Priapulida) with regard to environmental hydrogen sulfide resistance
- ^ Dunn, C. W.; Hejnol, A.; Matus, D. Q.; Pang, K.; Browne, W. E.; Smith, S. A.; Seaver, E.; Rouse, G. W.; Obst, M. (2008). “Broad Phylogenomic Sampling Improves Resolution of the Animal Tree of Life”. Nature. 452 (7188): 745–749. doi:10.1038/nature06614. PMID 18322464.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Giere, Olav (tháng 11 năm 2008). Meiobenthology: The Microscopic Motile Fauna of Aquatic Sediments. ISBN 9783540686613.
Liên kết ngoài
- “Evolution of the penis worm”. Press Releases. University of Bristol. ngày 9 tháng 8 năm 2006.
- Play It Again, Life: Natural History, February 1986 Lưu trữ 2012-02-22 tại Wayback Machine
![Hình tượng sơ khai](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/49/Butterfly_template.svg/30px-Butterfly_template.svg.png) | Bài viết về chủ đề sinh học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Ngành hiện hữu của giới động vật theo phân giới |
---|
| |
Planu- lozoa | | Đối xứng hai bên | | Neph- rozoa | | Miệng nguyên sinh | | Động vật lột xác | |
---|
Spi ra lia | Gna thi fera | |
---|
Platy tro chozoa | Trùng dẹt | |
---|
Động vật lông rung có vòng râu sờ | Lopho pho rata | |
---|
Các ngành khác | |
---|
|
---|
|
---|
|
---|
|
|
---|
|
---|
|
---|
|
---|
|
|
Thể loại • Chủ đề Sinh học • Chủ đề Thiên nhiên |