Moganit

Moganit
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật silicat
Công thức hóa họcSiO2
Phân loại Strunz04.DA.20
Phân loại Dana75.01.04.02
Hệ tinh thểmột nghiêng - lăng trụ (2/m)
Nhận dạng
Dạng thường tinh thểkhối
Độ cứng Mohs6
Ánhđất, mờ
Màu vết vạchtrắng
Tính trong mờtrong suốt
Thuộc tính quanghai trục
Chiết suấtnα = 1c524 nγ = 1c531
Tham chiếu[1][2]

Moganit là một loại khoáng vật silicat có công thức hóa học SiO2 (silic dioxide) được phát hiện năm 1984.[1] Nó kết tinh theo hệ một nghiêng. Moganit được xem là một dạng đồng hình của thạch anh: có có cùng thành phần hóa học với thạch anh nhưng có cấu trúc tinh thể khác.[2]

Tham khảo

  1. ^ a b Ralph, Jolyon, and Ida Ralph. "Moganite: Moganite Mineral Information and Data." MinDat. 2007. Aug. 2007 <http://www.mindat.org/min-2739.html>.
  2. ^ a b http://webmineral.com/data/Moganite.shtml Webmineral data

Liên kết ngoài

  • Hình ảnh về Moganite
  • x
  • t
  • s
Kết tinh
Coesit · Cristobalit · Moganit · Keatit  · Seifertit  · Stishovit  · Thạch anh  · Tridymit
Vi tinh
Canxedon · Chert · Flint · Jasper
Vô định hình
Fulgurit · Lechatelierit · Opan
Biến thể
khác
Quartzit · Mắt hổ · quartzit thủy tinh
Các trạng
thái khác
Agat · Carnelian · Canxedon crôm  · Crysopras · Heliotrop · Moss agat · Lake Superior agat · Onyx
Mozarkit · Orbicular jasper
Fiorit · Geyserit
Ametit · Ametrin · Thạch anh Herkimer · Thạch anh hồng · Thạch anh ám khói · Shocked quartz
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s