MAVEN

Mars Atmosphere and Volatile Evolution
MAVEN orbiting the planet Mars
(artist concept; ngày 21 tháng 9 năm 2014)
Dạng nhiệm vụMars atmospheric research
Nhà đầu tưNASA
COSPAR ID2013-063A
SATCAT no.39378
Trang webNASA MAVEN
Thời gian nhiệm vụ1 year planned[1]
Các thuộc tính thiết bị vũ trụ
Nhà sản xuấtLockheed Martin
CU-Boulder
Berkeley
NASA GSFC
Khối lượng phóng2.454 kg (5.410 lb)
Khối lượng khô809 kg (1.784 lb)
Trọng tải65 kg (143 lb)
Công suất1,135 watts[2]
Bắt đầu nhiệm vụ
Ngày phóngngày 18 tháng 11 năm 2013, 18:28 UTC
Tên lửaAtlas V 401 AV-038
Địa điểm phóngCape Canaveral SLC-41
Nhà thầu chínhUnited Launch Alliance
Các tham số quỹ đạo
Hệ quy chiếuAreocentric (Mars)
Cận điểm150 km (93 mi)
Viễn điểm6.200 km (3.900 mi)
Độ nghiêng75 degrees
Chu kỳ4.5 hours
Kỷ nguyênPlanned
Phi thuyền quỹ đạo Mars
Vào quỹ đạongày 22 tháng 9 năm 2014, 02:24 UTC[3]
MSD 50025 08:07 AMT
 
Ảnh minh họa MAVEN.

Mars Atmosphere and Volatile EvolutioN (MAVEN) MAVEN là một tàu thăm dò không người lái thám hiểm Sao Hỏa của NASA. Tàu không gian này đã được phóng bằng lửa Atlas V 401 vào ngày 18/11/2013 từ trạm phóng của không quân Hoa Kỳ tại mũi Canaveral, bang Florida, Hoa Kỳ. Nhiệm vụ của nó nhằm nghiên cứu bầu khí quyển và nước trên Sao Hỏa. MAVEN đã đi vào quỹ đạo elip quanh Sao Hỏa:24 p.m. PDT (10:24 p.m. EDT) ngày 21 tháng 9 năm 2014 (tức 8:24 a.m. ngày 22/9/2014 tính theo giờ Việt Nam.[4]

Trong thời gian hoạt động trên quỹ đạo quanh Sao Hỏa, MAVEN chủ yếu bay cao 6000 km so với bề mặt Sao Hỏa nhưng sẽ có 5 lần lao xuống ở khoảng cách 125 km để tiến hành thăm dò bầu khí quyển Sao Hỏa ở các độ cao khác nhau.

MAVEN được trang bị ba thiết bị:

Tham khảo

  1. ^ “NASA Selects 'MAVEN' Mission to Study Mars Atmosphere”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2014.
  2. ^ 'MAVEN' Mission PowerPoint
  3. ^ Brown, Dwayne; Neal-Jones, Nancy; Zubritsky, Elizabeth (ngày 21 tháng 9 năm 2014). “NASA's Newest Mars Mission Spacecraft Enters Orbit around Red Planet”. NASA. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2014.
  4. ^ NASA's Newest Mars Mission Spacecraft Enters Orbit around Red Planet Brown, Dwayne; Neal-Jones, Nancy; Zubritsky, Elizabeth (ngày 21 tháng 9 năm 2014)

Liên kết ngoài

  • MAVEN - NASA Lưu trữ 2019-02-26 tại Wayback Machine
  • MAVEN - JPL Lưu trữ 2013-09-17 tại Wayback Machine
  • MAVEN - University of Colorado Boulder
  • Integration of MAVEN Propellant Tank - NASA Lưu trữ 2013-11-20 tại Wayback Machine
  • SpaceflightNow MAVEN mission status center
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

 Bài viết này kết hợp tài liệu thuộc phạm vi công cộng từ website hay thư mục thuộc NASA.

  • x
  • t
  • s
Tổng quan
Địa lý
Sao Hỏa
Đặc điểm
vật lý
  • "Kênh đào" (danh sách)
  • Canyons
  • Catenae
  • Chaos terrain
  • Craters
  • Fossae
  • Gullies
  • Mensae
  • Labyrinthi
  • Núi
    • theo chiều cao
  • Observed rocks
  • Outflow channels
  • Plains
  • Valley network
  • Valleys
  • Lực hấp dẫn
Các vùng
Địa chất
  • Brain terrain
  • Muối cacbonát
  • Chaos terrain
  • Màu sắc
  • Composition
  • Concentric crater fill
  • Dark slope streak
  • Dichotomy
  • Fretted terrain
  • Mạch phun
  • Glaciers
  • Groundwater
  • Gullies
  • Lakes
  • Lava tubes
  • Lobate debris apron
  • Marsquake
  • Thiên thạch
    • on Earth
    • on Mars
  • Mud cracks
  • Bồn trũng Bắc Cực
  • Ocean hypothesis
  • Ore resources
  • Polar caps
    • polar wander
  • Recurring slope lineae (RSL)
  • Ring mold craters
  • Rootless cones
  • Seasonal flows
  • Soil
  • Spherules
  • Surface
  • Đặc điểm "pho mát Thụy Sĩ"
  • Terrain softening
  • Tharsis bulge
  • Volcanology
  • Nước
  • Yardangs
Địa hình
Núi
Núi lửa
  • Alba Mons
  • Albor Tholus
  • Arsia Mons
  • Ascraeus Mons
  • Biblis Tholus
  • Elysium Mons
  • Hecates Tholus
  • Olympus Mons
  • Pavonis Mons
  • Syrtis Major
  • Tharsis
  • Tharsis Montes
Lòng chảo
  • Catenae
  • Lòng chảo cực bắc
  • Hellas Planitia
  • Argyre Planitia
  • Schiaparelli
  • Gusev
  • Eberswalde
  • Bonneville
  • Eagle
  • Endurance
  • Erebus
  • Victoria
  • Galle
  • Ibragimov
Khí quyển
Lịch sử
  • Amazonian
  • Hesperian
  • Noachian
  • Lịch sử quan sát
  • Classical albedo features

Sao Hoả nhìn bằng Kính Hubble

Ảnh từ Rosetta

Vệ tinh Phobos
Thiên văn
Chung
  • Quỹ đạo
Sao chổi
  • C/2013 A1 (Siding Spring) (tiếp cận gần sao Hỏa, 19 tháng 10 năm 2014)
Sự đi qua của
Thiên thạch
  • Mars meteorite
  • ALH84001
  • Chassigny
  • Kaidun
  • Shergotty
  • Nakhla
Tiểu hành tinh
Vệ tinh
  • Phát hiện
  • Phobos
    • Stickney crater
    • Monolith
  • Deimos
    • Swift crater
    • Voltaire crater
Thám hiểm
Khái niệm
Nhiệm vụ
Advocacy
  • The Mars Project
  • The Case for Mars
  • Inspiration Mars Foundation
  • Mars Institute
  • Mars Society
  • Mars race
Chủ đề khác
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Hình ảnh
  • Mặt Trời
  • Sao Thủy
  • Sao Kim
  • Trái Đất
  • Sao Hỏa
  • Sao Mộc
  • Sao Thổ
  • Thiên Vương
  • Hải Vương
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s