Họ Cá dầm

Họ Cá dầm
Labracoglossa argenteiventris
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Liên họ (superfamilia)Percoidea
Họ (familia)Kyphosidae
Jordan, 1887[1]
Phân họ và chi
Xem văn bản.

Họ Cá dầm (Danh pháp khoa học: Kyphosidae) là một họ cá theo truyền thống xếp trong liên họ Percoidea của phân bộ Percoidei thuộc Bộ Cá vược (Perciformes)[2], nhưng trong phân loại gần đây được xếp trong bộ Centrarchiformes[3]. Đây là các loài bản địa của Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương. Hiện tại người ta công nhận 52 loài. Chúng chủ yếu sống ở vùng biển ven bờ[2].

Các chi

Họ này gồm 14 chi.

  • Girellinae
    • Chi Girella
    • Chi Graus
  • Kyphosinae
    • Chi Hermosilla
    • Chi Kyphosus
    • Chi Sectator
  • Microcanthinae Johnson, 1984
    • Chi Atypichthys
    • Chi Microcanthus
    • Chi Neatypus
    • Chi Tilodon
  • Scorpidinae
    • Chi Bathystethus
    • Chi Labracoglossa
    • Chi Medialuna
    • Chi Neoscorpis
    • Chi Scorpis

Chú thích

  1. ^ Richard van der Laan; William N. Eschmeyer & Ronald Fricke (2014). “Family-group names of Recent fishes”. Zootaxa. 3882 (2): 001–230.
  2. ^ a b Chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. (2014). "Kyphosidae" trên FishBase. Phiên bản tháng 4 năm 2014.
  3. ^ Betancur-R R., E. Wiley, N. Bailly, M. Miya, G. Lecointre, G. Ortí. 2014. Phylogenetic Classification of Bony Fishes Lưu trữ 2015-09-27 tại Wayback Machine – Phiên bản 3, 30-7-2014.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Họ Cá dầm tại Wikispecies


Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề bộ Cá vược này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s