Fujitsu Limited
富士通株式会社 |
Loại hình | Đại chúng (TYO: 6702) |
---|
Ngành nghề | Phần cứng máy tính, phần mềm |
---|
Thành lập | 1935 |
---|
Trụ sở chính | Tokyo, Nhật Bản |
---|
Thành viên chủ chốt | - Masami Yamamoto (Chủ tịch Hội đồng quản trị)
- Tatsuya Tanaka (Chủ tịch)
|
---|
Sản phẩm | Phần mềm & dịch vụ, cố vấn, máy tính & viễn thông, dụng cụ điện tử |
---|
Doanh thu | ¥5.566,4 tỷ yen (tính đến 31 tháng 3 năm 2008) |
---|
Số nhân viên | ~170.000 (2014) |
---|
Website | www.fujitsu.com |
---|
Công ty Hữu hạn Fujitsu (富士通株式会社 (Phú Sĩ Thông châu thức hội xã), Fujitsū Kabushiki-kaisha?) là một công ty Nhật Bản chuyên ngành trong lĩnh vực bán dẫn, máy tính, truyền thông và dịch vụ đặt trụ sở tại Tokyo.
Thành lập năm 1935, hiện tại Fujitsu có 170.000 công nhân và 500 nhánh công ty khắp thế giới. Tính tới năm 2016 chủ tịch tập đoàn của Fujitsu là ông Tatsuya Tanaka. Tại thị trường quốc tế, Fujitsu coi IBM là đối thủ chính trong khi tại thị trường nội địa, NEC được coi là đối thủ của Fujitsu. Đối với mảng dịch vụ, vị trí của Fujitsu thường nằm ở vị trí thứ 3 đến thứ 5 trên thế giới và số 1 tại thị trường Nhật Bản.
Chiến lược phát triển của Fujitsu luôn tuân thủ theo 1 định nghĩa gọi là "Đường lối Fujitsu" (Fujitsu Way).
Tiến xa ra thị trường toàn cầu, Fujitsu mang theo những sự đổi mới đột phá trong cách suy nghĩ của người Nhật và độ chính xác của người Đức, khi đa số các sản phẩm về công nghệ như Server, Storage đều được sản xuất ở Nhật Bản và Đức.
Theo con số thống kê gần nhất (2017) thì Fujitsu đứng hạng 248 các công ty, tập đoàn toàn cầu theo số liệu của Fortune 500 ranking.
Khẩu hiệu của công ty là "Shaping tomorrow with you" (Cùng bạn định hình tương lai) và trước đó là "The possibilities are infinite" (Mọi khả năng là vô tận). Có thể nhìn thấy ở phía dưới logo chính của công ty và kết nối với logo nhỏ ở trên chữ J và I trong từ Fujitsu.
Tham khảo
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|
---|
Advantest · Akai · Alaxala Networks · Alps · Alpine · Anritsu · AOR · Brother · Buffalo · Canon · Casio · Chinon · Citizen Watch · Copal · Clarion · Daikin · Denon · Denso · DNP · Eizo · Elpida · Epson · FANUC · Fostex · Fuji Electric · Fujikura · Fuji Xerox · Fujifilm · Fujitsu · Funai · Futaba · Hamamatsu Photonics · Hitachi · Horiba · Hoya · I-O Data · Ibanez · Icom · Iwatsu · JEOL · JRC · JVC · Kawai · Kenwood · Keyence · Kiramek · Konica Minolta · Korg · Kyocera · Luxman · Mabuchi Motor · Mamiya · Marantz · Maspro · Maxell · Melco · Mimaki · Minebea · Minolta · Mitsubishi · Mitsumi · Murata Manufacturing · Mutoh · Nakamichi · National · NEC · Nichia · Nikon · Nintendo · Nitto Denko · Oki · Olympus · Omron · Onkyo · Orion Electric · Quasar · Panasonic · Pentax · Pioneer · Pixela · Plextor · Renesas · Ricoh · Rohm · Roland · Rubycon · Sansui · Sanyo · Seiko · Sega · Sharp · Shimadzu · SII · Sony · Stax · Sumitomo Electric · Sigma · Taiyo Yuden · Tamron · TEAC · TDK · Technics · Tiger · Toshiba · Uniden · Yaesu · Yagi-Uda · Yamaha · Yaskawa · Yokogawa · Zojirushi · Zuken |
|
---|
|
Tư vấn và gia công phần mềm | - Accenture
- Atos
- Booz Allen Hamilton
- BT
- CACI
- Capgemini
- CGI Group
- Cognizant
- Computer Sciences Corporation
- Deloitte
- Dell Services
- Digital China
- Fujitsu
- HCL Technologies
- Hitachi Consulting
- HP Enterprise Services
- IBM Global Services
- Indra Sistemas
- Infosys
- KPMG
- NEC
- NTT DATA
- Orange Business Services
- Tata Consultancy Services
- T-Systems
- Unisys
- Wipro
|
---|
Hình ảnh | |
---|
Thông tin lưu trữ | |
---|
Internet | |
---|
Mainframes | |
---|
Thiết bị di động | |
---|
Thiết bị mạng | |
---|
OEMs | - Celestica
- Compal Electronics
- Flextronics
- Foxconn
- Jabil
- Pegatron
- Quanta
- Sanmina-SCI
- TPV Technology
- Wistron
|
---|
Máy tính cá nhân và máy chủ | |
---|
Điểm bán hàng | |
---|
Linh kiện bán dẫn | Workstation | - GlobalFoundries
- SMIC
- TowerJazz
- TSMC
- United Microelectronics Corporation
|
---|
|
---|
Phần mềm | |
---|
Dịch vụ viễn thông | |
---|
Doanh thu theo FY2010/11: nhóm 1-11 - trên 3 tỉ USD; nhóm 12 - trên 10 tỉ USD; nhóm 13 - trên 2 tỉ USD; nhà máy bán dẫn - trên 0,5 tỉ USD |