Delta Cephei

Delta Cephei
Vị trí của δ Cep (khoanh tròn)
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000      Xuân phân J2000
Chòm sao Tiên Vương
δ Cep A
Xích kinh 22h 29m 10.26502s[1]
Xích vĩ +58° 24′ 54.7139″[1]
Cấp sao biểu kiến (V) 4.07 (3.48–4.37) / 7.5
δ Cep C
Xích kinh 22h 29m 09.248s[1]
Xích vĩ +58° 24′ 14.76″[1]
Cấp sao biểu kiến (V) 6.3
Các đặc trưng
Kiểu quang phổF5Ib-G1Ib[2] + B7-8[3]
Chỉ mục màu U-B0.36
Chỉ mục màu B-V0.60
Kiểu biến quangCepheid
Trắc lượng học thiên thể
Vận tốc xuyên tâm (Rv)-16.8[4] km/s
Chuyển động riêng (μ) RA: +15.35[1] mas/năm
Dec.: +3.52[1] mas/năm
Thị sai (π)3.77 ± 0.16[1] mas
Khoảng cách887 ± 26 ly
(272 ± 8[5][6] pc)
Cấp sao tuyệt đối (MV)–3.47 ± 0.10 (–3.94 - –3.05)[5]
Chi tiết
δ Cep A
Khối lượng4.5 ± 0.3[7] M
Bán kính44.5[7] R
Độ sáng∼2000[7] L
Nhiệt độ5,500–6,800 K
Độ kim loại [Fe/H]+0.08[8] dex
Tốc độ tự quay (v sin i)9[9] km/s
Tuổi~100 Myr
δ Cep B[4]
Khối lượng0.2 - 1.2 M
Các đặc điểm quỹ đạo[4]
Sao chínhδ Cep A
Sao phụδ Cep B
Chu kỳ (P)6.03 năm
Độ lệch tâm (e)0.647
Bán biên độ (K1)
(sơ cấp)
1.509 ± 0.2 km/s
Tên gọi khác
27 Cephei, BD+57 2548, FK5 847, HD 213306, HIP 110991, HR 8571, SAO 34508.
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu

Delta Cephei (δ Cep, δ Cephei) là tên theo định danh Bayer cho một hệ thống sao[4] định vị cách khoảng 887 năm ánh sáng, ở các chòm sao xung quanh cực bắc thuộc chòm sao Tiên Vương. Ở khoảng cách này, cấp sao khả kiến của nó giảm đi 0,23 do kết quả từ sự hấp thụ của khí và bụi trên đường đi của ánh sáng.[5] Nó là nguyên mẫu của các sao biến quang Cepheid, những sao trải qua sự biến đổi độ sáng theo chu kỳ.

Chú thích

  1. ^ a b c d e f g van Leeuwen, F. (tháng 11 năm 2007), “Validation of the new Hipparcos reduction”, Astronomy and Astrophysics, 474 (2): 653–664, arXiv:0708.1752, Bibcode:2007A&A...474..653V, doi:10.1051/0004-6361:20078357.
  2. ^ Engle, S. G.; Guinan, E. F.; Harper, G. M.; Neilson, H. R.; Evans, N. R. (2014). “THE SECRET LIVES OF CEPHEIDS: EVOLUTIONARY CHANGES AND PULSATION-INDUCED SHOCK HEATING IN THE PROTOTYPE CLASSICAL CEPHEID δ Cep”. The Astrophysical Journal. 794: 80. arXiv:1409.8628. Bibcode:2014ApJ...794...80E. doi:10.1088/0004-637X/794/1/80.
  3. ^ Evans, Nancy Remage (2013). “BINARY CEPHEIDS: SEPARATIONS AND MASS RATIOS IN 5 M ☉ BINARIES”. The Astronomical Journal. 146 (4): 93. arXiv:1307.7123. Bibcode:2013AJ....146...93R. doi:10.1088/0004-6256/146/4/93.
  4. ^ a b c d Anderson, R.I. (tháng 5 năm 2015), “Revealing δ Cephei's Secret Companion and Intriguing Past”, The Astrophysical Journal, 804: 144–155, arXiv:1503.04116, Bibcode:2015ApJ...804..144A, doi:10.1088/0004-637X/804/2/144.
  5. ^ a b c Benedict, G. Fritz; và đồng nghiệp (2002), “Astrometry with the Hubble Space Telescope: A Parallax of the Fundamental Distance Calibrator δ Cephei”, Astronomical Journal, arXiv:astro-ph/0206214, Bibcode:2002AJ....124.1695B, doi:10.1086/342014.
  6. ^ Majaess, D.; Turner, D.; Gieren, W. (2012), “New Evidence Supporting Cluster Membership for the Keystone Calibrator Delta Cephei”, Astrophysical Journal, 747 (2): 145, arXiv:1201.0993, Bibcode:2012ApJ...747..145M, doi:10.1088/0004-637X/747/2/145.
  7. ^ a b c Matthews, L. D.; và đồng nghiệp (tháng 1 năm 2012), “New Evidence for Mass Loss from δ Cephei from H I 21 cm Line Observations”, The Astrophysical Journal, 744 (1): 53, arXiv:1112.0028, Bibcode:2012ApJ...744...53M, doi:10.1088/0004-637X/744/1/53.
  8. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên aaa488_1_25
  9. ^ Uesugi, Akira; Fukuda, Ichiro (1970), “Catalogue of rotational velocities of the stars”, Contributions from the Institute of Astrophysics and Kwasan Observatory, University of Kyoto, Bibcode:1970crvs.book.....U.
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách sao trong chòm sao Tiên Vương
  • Chòm sao Tiên Vương trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Alderamin)
  • β (Alfirk)
  • γ (Errai)
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ (Garnet Star)
  • ν
  • ξ (Kurhah)
  • ο
  • π
  • ρ1
  • ρ2
Flamsteed
  • 7
  • 9
  • 11
  • 16
  • 19
  • 24
  • 2 UMi
Biến quang
  • T
  • V
  • W
  • RW
  • SW
  • VV
  • VW
  • WZ
  • DO
  • MY
  • PV
  • V354
  • V381
  • V419
HR
  • 597
  • 7955
  • 8281
  • 8442
  • 8702
  • 8748
  • 8938
  • 9038
HD
  • 204521
Khác
  • Gliese 809
  • Kruger 60
  • WISE 0313+7807
  • WR 156
Ngoại hành tinh
Quần tinh
NGC
Khác
  • Palomar 1
Tinh vân
NGC
Khác
Thiên hà
NGC
Khác
Thể loại Thể loại