Danh sách vua Tây Tạng

Thánh Thần Tán Phổ (chữ Hán: 圣神赞普, bính âm: Shèngshén Zànpǔ, tiếng Tạng: འཕྲུལ་གྱི་ལྷ་བཙན་པོ་, THL: Trülgyilha Tsenpo), gọi tắt là Tán Phổ, là danh hiệu của Quân chủ Đế quốc Thổ Phồn của người Tạng, tương đương với Hoàng đế, được trích từ tên của 7 vị vua Tri thần thánh đầu tiên của triều đại Yarlung (Thổ Phồn tiền Đế quốc).

Danh sách truyền thống của Thổ Phồn bao gồm 42 cái tên [1]. 26 vị vua đầu tiên mang nhiều tính thần thoại do không có đủ bằng chứng xác thực sự tồn tại của họ, nhưng các sử gia hiện đại tin rằng từ vị vua thứ 27 đến 32 là có thật [2]. Kể từ vua thứ 33 Songtsen Gampo đã có rất nhiều nguồn sử liệu từ cả tiếng Tạng, tiếng Trung và nhiều thứ tiếng khác.

Trước thời Namri Songtsen và Songtsen Gampo, Thổ Phồn chưa được thống nhất. Các vua trước đó có thể chỉ là những vua bộ lạc địa phương tại thung lũng Yarlung [3].

Danh sách vua triều đại Yarlung

7 vua Tri thần thánh
Tên tiếng Tạng
Phiên âm giản thể THL
Tiếng Hán
Bính âm
Hán Việt
Trị vì
གཉའ་ཁྲི་བཙན་པོ། Nyatri Tsenpo
聂赤赞普
Nièchì Zànpǔ Nhiếp Xích Tán Phổ
127 TCN – ? TCN
མུ་ཁྲི་བཙན་པོ། Mutri Tsenpo
聂赤赞普
Mùchì Zànpǔ Mục Xích Tán Phổ
དིང་ཁྲི་བཙན་པོ། Dingtri Tsenpo
聂赤赞普
Dìngchì Zànpǔ Định Xích Tán Phổ
སོ་ཁྲི་བཙན་པོ། Sotri Tsenpo
聂赤赞普
Suǒchì Zànpǔ Sách Xích Tán Phổ
མེར་ཁྲི་བཙན་པོ། Mertri Tsenpo
美赤赞普
Měichì Zànpǔ Mỹ Xích Tán Phổ
གདགས་ཁྲི་བཙན་པོ། Daktri Tsenpo
美赤赞普
Dáchì Zànpǔ Đạt Xích Tán Phổ
སྲིབ་ཁྲི་བཙན་པོ། Siptri Tsenpo
塞赤赞普
Sāichì Zànpǔ Tái Xích Tán Phổ
2 vua ở giữa
Tên tiếng Tạng
Phiên âm giản thể THL
Tiếng Hán
Bính âm
Hán Việt
Trị vì
གྲི་གུམ་བཙན་པོ། Drigum Tsenpo
止贡赞普
Zhǐgòng Zànpǔ Chi Cống Tán Phổ
པུ་ལྡེ་གུང་རྒྱལ། Pudé Gunggyel
布德贡甲
Bùdé Gòngjiǎ Bố Đức Cống Giáp
6 vua Lek
Tên tiếng Tạng
Phiên âm giản thể THL
Tiếng Hán
Bính âm
Hán Việt
Trị vì
ཨེ་ཤོ་ལེགས། Esho Lek
艾雪勒
Àixuě Lēi Ngải Tuyết Lặc
དེ་ཤོ་ལེགས། Desho Lek
德雪勒
Déxuě Lēi Đức Tuyết Lặc
ཐི་ཤོ་ལེགས། Tisho Lek
提雪勒
Tíxuě Lēi Thì Tuyết Lặc
གུང་རུ་ལེགས། Guru Lek
古茹勒
Gǔrú Lēi Cổ Như Lặc
འབྲོང་ཞེར་ལེགས། Trongzhi Lek
仲谢勒
Zhòngxiè Lēi Trọng Tạ Lặc
ཨི་ཤོ་ལེགས། Isho Lek
伊雪勒
Yīxuě Lēi Y Tuyết Lặc
8 vua De
Tên tiếng Tạng
Phiên âm giản thể THL
Tiếng Hán
Bính âm
Hán Việt
Trị vì
ཟ་ནལ་ཟིན་ལྡེ། Zanam Zindé
萨南森德
Sànán Sēndé Tát Nam Sâm Đức
ལྡེ་འཕྲུལ་ནམ་གཞུང་། Detrul Namzhung
德楚南雄
Déchǔ Nánxióng Đức Sở Nam Hùng
སེ་སྣོལ་གནམ་ལྡེ། Senöl Namdé
色诺南德
Sènuò Nándé Sắc Nặc Nam Đức
སེ་སྣོལ་པོ་ལྡེ། Senöl Podé
色诺布德
Sènuò Bùdé Sắc Nặc Bố Đức
ལྡེ་སྣོལ་ནམ། Denöl Nam
德诺南
Dénuò Nán Đức Nặc Nam
ལྡེ་སྣོལ་པོ། Dénöl Po
德诺布
Dénuò Bù Đức Nặc Bố
ལྡེ་རྒྱལ་པོ། Dégyel Po
德结布
Déjié Bù Đức Kết Tán
ལྡེ་སྤྲིན་བཙན། Détrin Tsen
德振赞
Dézhèn Zàn Đức Chân Tán
5 vua Tsen
Tên tiếng Tạng
Phiên âm giản thể THL
Tiếng Hán
Bính âm
Hán Việt
Trị vì
ཏོ་རི་ལུང་བཙན​། Tori Lungtsen
多日隆赞
Duōrì Lóngzàn Đa Nhật Long Tán
ཁྲི་བཙན་ནམ། Tritsen Nam
赤赞南
Chìzàn Nán Xích Tán Nam
ཁྲི་སྒྲ་དཔུང་བཙན། Tridra Pungtsen
赤扎邦赞
Chìzhā Bāngzàn Xích Trát Bang Tán
ཐོག་རྗེ་ཐོག་བཙན Tritog Jetsen
赤扎邦赞
Chìtuō Jízàn Xích Đoái Cát Tán
ཐོ་ཐོ་རི་གཉན་བཙན། Thothori Nyantsen
土度日年赞
Tǔdùrì Niánzàn Thổ Độ Nhật Niên Tán
Thời kỳ quật khởi
Tên tiếng Tạng
Phiên âm giản thể THL
Tiếng Hán
Bính âm
Hán Việt
Trị vì
ཁྲི་གཉན་གཟུངས་བཙན། Trinyen Zungtsen
赤宁松赞
Chìníng Sōngzàn Xích Ninh Tung Tán
འབྲོང་གཉན་ལྡེ་རུ། Drongnyen Déru
赤宁松赞
Zhòngníng Déwū Trọng Ninh Đức Ô
སྟག་རི་གཉན་གཟིགས། Takri Nyasig
达布宁塞
Dábù Níngsāi Đạt Bố Ninh Tắc
གནམ་རི་སྲོང་བཙན། Namri Songtsen
南日松赞
Nánrì Sōngzàn Nam Nhật Tùng Tán
? – 629

Danh sách tán phổ Đế quốc Thổ Phồn

Tên tiếng Tạng
Phiên âm giản thể THL
Tiếng Hán
Bính âm
Hán Việt
Sinh mất
Trị vì
སྲོང་བཙན་སྒམ་པོ། Songtsen Gampo
松赞干布
Sōngzàn Gānbù Tùng Tán Cán Bố
569 – 649
618 – 649
གུང་རི་གུང་བཙན། Gungri Gungtsen
共日共赞
Gòngrì Gòngzàn Cung Nhật Cung Tán
? – ?
638 – 655
མང་སྲོང་མང་བཙན། Mangsong Mangtsen
芒松芒赞
Mángsōng Mángzàn Mang Tùng Mang Tán
? – 676
650 – 676
ཁྲི་འདུས་སྲོང་བཙན། Tridu Songtsen
赤都松赞
Chìdōu Sōngzàn Xích Đô Tùng Tán
670 – 704
676 – 704
ཁྲི་ལྡེ་གཙུག་བརྟན། Tridé Tsuktsen
赤德祖赞
Chìdé Zǔzàn Xích Đức Tổ Tán
704 – 755
705 – 755
ཁྲི་སྲོང་ལྡེ་བཙན། Trisong Detsen
赤松德赞
Chìsōng Dézàn Xích Tùng Đức Tán
742 – 797
755 – 794
མུ་ནེ་བཙན་པོ། Muné Tsenpo
木奈赞普
Mùnài Zànpǔ Mộc Nại Tán Phổ
762 – 799
797 - 799
སད་ན་ལེགས། Séna Lek
塞纳勒
Sāinà Lēi Tái Nạp Lặc
761 – 815
800 – 815
རལ་པ་ཅན། Ralpacan
日巴坚
Rìbājiān Nhật Ba Kiên
802 – 836
815 – 836
གླང་དར་མ། Langdarma
朗達瑪
Lǎngdámǎ Lãng Đạt Mã
799 – 841
838 – 841

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Haarh, Erik: Extract from "The Yar Lun Dynasty", in: The History of Tibet, ed. Alex McKay, Vol. 1, London 2003, p. 144.
  2. ^ Haarh, Erik: Extract from "The Yar Lun Dynasty", in: The History of Tibet, ed. Alex McKay, Vol. 1, London 2003, p. 147; Richardson, Hugh: The Origin of the Tibetan Kingdom, in: The History of Tibet, ed. Alex McKay, Vol. 1, London 2003, p. 159 (and list of kings p. 166-167).
  3. ^ Kirkland, Russell: The Spirit of the Mountain, in: The History of Tibet, ed. Alex McKay, Vol. 1, London 2003, p. 183.

Tham khảo

  • McKay, Alex (ed.). Tibet and Her Neighbors: A History (2003) Walther Konig. ISBN 3-88375-718-7