Chi Rau rút

Chi Rau rút
Neptunia lutea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Magnoliophyta
Lớp (class)Magnoliopsida
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Phân họ (subfamilia)Caesalpinioideae[1]
(không phân hạng)Nhánh Mimosoid[1]
Chi (genus)Neptunia
Lour., 1790
Loài điển hình
Neptunia oleracea Lour., 1790
Các loài
12. Xem bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Hemidesma Raf., 1838

Chi Rau rút (hay rau nhút) có danh pháp khoa học là Neptunia. Đây là một chi thực vật có hoa thuộc nhánh không phân hạng ở cấp tông là Mimosoideae trong phân họ Vang (Caesalpinioideae) của họ Đậu (Fabaceae).

Được João de Loureiro mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1790 trong sách Flora Cochinchinensis.[2]

Chi này chứa khoảng 12 loài. Ở Việt Nam có 01 loài có thể có nguồn gốc du nhập là Neptunia oleracea (rau rút).

Các loài

Tham khảo

  1. ^ a b The Legume Phylogeny Working Group (LPWG). (2017). “A new subfamily classification of the Leguminosae based on a taxonomically comprehensive phylogeny”. Taxon. 66 (1): 44–77. doi:10.12705/661.3.
  2. ^ João de Loureiro, 1790. Neptunia trong Flora Cochinchinensis, quyển 2, trang 653-654.
  3. ^ a b c d e Neptunia”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2010.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q3235507
  • Wikispecies: Neptunia (Fabaceae)
  • APDB: 192975
  • APNI: 82461
  • BioLib: 108604
  • ButMoth: 19445.0
  • EoL: 29540
  • EPPO: 1NPTG
  • FloraBase: 21516
  • FNA: 122168
  • FoAO2: Neptunia
  • FoC: 122168
  • GBIF: 2955843
  • GRIN: 15558
  • iNaturalist: 128697
  • IPNI: 30003917-2
  • IRMNG: 1296731
  • ITIS: 26799
  • NCBI: 138526
  • PLANTS: NEPTU
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:30003917-2
  • Tropicos: 40027586