Capreolus là một chi động vật có vú trong họ Hươu nai, bộ Guốc chẵn. Chi này được Gray miêu tả năm 1821.[1] Loài điển hình của chi này là Cervus capreolus Linnaeus, 1758.
Các loài
Chi này gồm các loài:
- Capreolus capreolus
- Capreolus pygargus
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Capreolus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Capreolus tại Wikimedia Commons
Những loài còn tồn tại thuộc họ Cervidae (hươu nai) |
---|
|
Cervinae | | - Mang Ấn Độ (M. muntjak)
- Mang Reeves (M. reevesi)
- Mang đầu lông (M. crinifrons)
- Mang Fea (M. feae)
- Mang vàng Borneo (M. atherodes)
- Mang Roosevelt (M. rooseveltorum)
- Mang Cống Sơn (M. gongshanensis)
- Mang Vũ Quang (M. vuquangensis)
- Mang Trường Sơn (M. truongsonensis)
- Mang lá (M. putaoensis)
- Mang Sumatra (M. montanus)
- Mang Pù Hoạt (M. puhoatensis)
|
---|
| - Hươu mũ lông (E. cephalophus)
|
---|
| - Hươu hoang (D. dama)
- Hươu hoang Ba Tư (D. mesopotamica)
|
---|
| |
---|
| - Hươu đầm lầy Ấn Độ (R. duvaucelii)
|
---|
| |
---|
| - Hươu Père David (E. davidianus)
|
---|
| - Hươu vàng (H. porcinus)
- Hươu đảo Calamian (H. calamianensis)
- Hươu đảo Bawean (H. kuhlii)
|
---|
| - Nai (R. unicolor)
- Nai nhỏ Indonesia (R. timorensis)
- Hươu nâu Philippines (R. mariannus)
- Hươu đốm đảo Visayas (R. alfredi)
|
---|
| - Hươu đỏ (C. elaphus)
- Nai sừng xám (C. canadensis)
- Hươu môi trắng (C. albirostris)
- Hươu sao (C. nippon)
|
---|
|
---|
Capreolinae | | - Nai sừng tấm Á-Âu (A. alces)
- Nai sừng tấm Bắc Mỹ (A. americanus)
|
---|
| |
---|
Capreolus | - Hoẵng châu Âu (C. capreolus)
- Hoẵng Siberia (C. pygargus)
|
---|
| |
---|
| - Taruca (H. antisensis)
- Huemul (H. bisulcus)
|
---|
| - Hươu sừng ngắn lông đỏ (M. americana)
- Hươu sừng ngắn lông đỏ thân nhỏ (M. bororo)
- Hươu sừng ngắn Merida (M. bricenii)
- Hươu sừng ngắn thân lùn (M. chunyi)
- Hươu sừng ngắn lông xám (M. gouazoubira)
- Hươu sừng ngắn thân bé (M. nana)
- Hươu sừng ngắn lông nâu Amazon (M. nemorivaga)
- Hươu sừng ngắn lông nâu Yucatán (M. pandora)
- Hươu sừng ngắn lông đỏ Ecuador (M. rufina)
- Hươu sừng ngắn lông đỏ Trung Mỹ (M. temama)
|
---|
| - Hươu đồng cỏ Nam Mỹ (O. bezoarticus)
|
---|
| - Hươu đầm lầy Nam Mỹ (B. dichotomus)
|
---|
| - Hươu pudú phía bắc (P. mephistophiles)
- Hươu pudú phía nam (P. pudu)
|
---|
| - Hươu đuôi trắng (O. virginianus)
- Hươu la (O. hemionus)
|
---|
|
---|
Thể loại • Chủ đề |
| Bài viết liên quan đến Bộ Guốc chẵn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |