Cá tầm Beluga

Cá tầm Beluga
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Acipenseriformes
Họ (familia)Acipenseridae
Chi (genus)Huso
Loài (species)H. huso
Danh pháp hai phần
Huso huso
(Linnaeus, 1758)

Cá tầm Beluga (danh pháp hai phần: Huso huso) là một loài cá có hành vi ngược dòng sông để đẻ trứng trong họ Acipenseridae của bộ Acipenseriformes. Nó được tìm thấy chủ yếu trong lưu vực biển Caspibiển Đen, đôi khi cũng tìm thấy ở biển Adriatic. Việc đánh bắt thái quá để lấy trứng cá có giá trị cao—được biết đến như là trứng cá tầm Beluga— đã dẫn đến nguy cơ đe dọa tuyệt chủng của loài này. Cá tầm Beluga có kích thước lớn, tối đa dài 6 mét (19 ft), nhưng lớn khá chậm và muộn phát dục. Chúng có thể sống tới 150 năm. Số lượng của loài này đang suy giảm mạnh do đánh bắt thái quá hay đánh bắt trộm, điều này làm cho nhiều quốc gia thực hiện việc nghiêm cấm hoạt động thương mại các sản phẩm từ loài cá này.

IUCN phân loại cá tầm Beluga thuộc loại nguy cấp. Nó là loài được bảo vệ được liệt kê trong danh sách của phụ lục III của Công ước Bern và việc buôn bán sản phẩm từ nó bị cấm theo phụ lục II của CITES. Quần thể Địa Trung Hải được bảo vệ mạnh mẽ theo phụ lục II của công ước Bern này, trong đó người ta ngăn cấm bất kỳ việc đánh bắt quốc tế nào đối với chúng.

Cục cá và động vật hoang dã Hoa Kỳ đã cấm nhập khẩu trứng cá tầm Beluga và các sản phẩm khác từ loài cá này có nguồn gốc từ biển Caspi kể từ ngày 7 tháng 10 năm 2005.

Chú thích

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Cá tầm Beluga tại Wikispecies
  • Sturgeon Specialist Group (1996) Huso huso. Danh sách các loài nguy cấp năm 2006 của IUCN. IUCN 2006. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2006. Được liệt kê là đang nguy cấp (EN A2d v2.3)
  • Huso huso (TSN 161084)[liên kết hỏng]. ITIS. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2006.
  • Phụ lục II của Công ước về bảo tồn động vật hoang dã châu Âu và môi trường sống tự nhiên. Sửa đổi ngày 1 tháng 3 năm 2002.
  • "Huso huso". FishBase. Ed. Ranier Froese và Daniel Pauly. Phiên bản tháng 10 năm 2004. N.p.: FishBase, 2004.
  • IUCN Sturgeon Specialist Group. "Huso huso" (ID 10269). Danh sách các loài nguy cấp năm 2004 của IUCN. N.p.: IUCN, 2004.
  • x
  • t
  • s
Các loài thuộc bộ Cá tầm còn sinh tồn
 • Giới Động vật  • Ngành Động vật có dây sống  • Phân ngành Động vật có xương sống  • Siêu lớp Cá xương  • Lớp Cá vây tia  • Phân lớp Cá sụn hóa xương
Acipenseridae
Acipenser
 • Cá tầm Siberi  • Cá tầm Baikal (A. baerii baicalensis)  • Cá tầm mũi ngắn (A. brevirostrum)  • Cá tầm sông Dương Tử  • Cá tầm hồ (A. fulvescens)  • Cá tầm Nga  • Cá tầm xanh lục (A. medirostris)  • Cá tầm Sakhalin  • Cá tầm Nhật Bản (A. multiscutatus)  • Cá tầm Adriatic  • Cá tầm Bastard (A. nudiventris)  • Cá tầm vịnh (A. oxyrinchus desotoi)  • Cá tầm Đại Tây Dương (A. oxyrinchus oxyrinchus)  • Cá tầm Ba Tư (A. persicus)  • Cá tầm sông Danube (A. ruthenus)  • Cá tầm Amur  • Cá tầm Trung Quốc  • Cá tầm sao (A. stellatus)  • Cá tầm biển châu Âu (A. sturio)  • Cá tầm trắng (A. transmontanus)
Huso
 • Cá tầm Kaluga  • Cá tầm Beluga
Pseudo-
scaphirhynchus
 • Cá tầm Syr Darya  • Cá tầm lùn  • Cá tầm Amu Darya
Scaphirhynchus
 • Cá tầm Pallid (S. albus)  • Cá tầm mũi xẻng (S. platorynchus)  • Cá tầm Alabama (S. suttkusi)
Polyodontidae
Polyodon
 • Cá tầm thìa Mỹ (P. spathula)
Psephurus
 • Cá tầm thìa Trung Quốc (P. gladius)


Hình tượng sơ khai Bài viết Lớp Cá vây tia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s