Bạc(I) phosphat

Bạc(I) phosphat
Mẫu bạc phosphat
Danh pháp IUPACSilver(I) phosphate
Tên khácphosphoric acid, silver(I) salt
Bạc phosphat
Nhận dạng
Số CAS7784-09-0
PubChem159913
Số EINECS232-049-0
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [O-]P(=O)([O-])[O-].[Ag+].[Ag+].[Ag+]

InChI
đầy đủ
  • 1S/3Ag.H3O4P/c;;;1-5(2,3)4/h;;;(H3,1,2,3,4)/q3*+1;/p-3
Thuộc tính
Công thức phân tửAg3PO4
Khối lượng mol418,5753 g/mol
Bề ngoàiMàu vàng nhạt, trở nên không màu/ đục khi hợp chất không tinh khiết
Mùikhông mùi
Khối lượng riêng6,37 g/cm³
Điểm nóng chảy 849 °C (1.122 K; 1.560 °F)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước0,65 mg/100 mL
MagSus-120,0·10-6 cm³/mol
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểLập phương
Các nguy hiểm
NFPA 704

0
2
0
 
Điểm bắt lửakhông bắt lửa
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Tham khảo hộp thông tin

Bạc(I) phosphat còn được gọi dưới cái tên khác bạc(I) orthophosphat là một hợp chất hóa học vô cơ có thành phần chính gồm nguyên tố bạc và nhóm phosphat, với công thức hóa học được quy định là Ag3PO4. Hợp chất này tồn tại dưới dạng thức là một chất nhạy cảm với ánh sáng và có màu vàng.

Sử dụng

Cũng như các hợp chất khác có vai trò quan trọng trong ngành hóa học phân tích, bạc(I) phosphat cũng được sử dụng trong việc mạ bạc các vật liệu sinh học (sau khi hợp chất này đã bị khử thành kim loại bạc tự do) - như một chất phóng đại cho phosphat.[1]

Ngoài các ứng dụng trên, bạc(I) phosphat còn được sử dụng trong ngành nhiếp ảnh thời kì đầu như là một chất nhạy sáng.[2]

Trong năm 2010, bạc(I) phosphat được báo cáo là có năng suất lượng tử cao (90%) như chất xúc tác quang cho sự phân tách nước quang hóa nhìn thấy được và để sản xuất oxy hoạt hóa bằng phương pháp tương tự.[3][4]

Bạc(I) phosphat cũng là một chất liệu tiềm năng để kết hợp tính chất kháng khuẩn ion bạc thành vật liệu.[5]

Hợp chất khác

Ag3PO4 còn tạo một số hợp chất với NH3, như Ag3PO4·4NH3 là tinh thể trắng.[6]

Tham khảo

  1. ^ Taichman, R. S.; Hauschka, P. V. (1992). “Effects of interleukin-1? And tumor necrosis factor-? On osteoblastic expression of osteocalcin and mineralized extracellular matrix in vitro”. Inflammation. 16 (6): 587–601. doi:10.1007/BF00919342. PMID 1459694. Free version
  2. ^ Cassell's cyclopaedia of photography, Bernard Edward Jones, Ayer Publishing, 1973, p.401 'Phosphate plates and papers', googlebooks link
  3. ^ Yi, Z.; Ye, J.; Kikugawa, N.; Kako, T.; Ouyang, S.; Stuart-Williams, H.; Yang, H.; Cao, J.; Luo, W.; Li, Z.; Liu, Y.; Withers, R. L. (2010). “An orthophosphate semiconductor with photooxidation properties under visible-light irradiation”. Nature Materials. 9 (7): 559–564. Bibcode:2010NatMa...9..559Y. doi:10.1038/nmat2780. PMID 20526323.
  4. ^ Discovery of a Novel High Activity Photocatalyst Material: A Great Step Toward the Realization of Artificial Photosynthesis Discovery of a Revolutionary Oxidation Property in Silver Phosphate with Quantum Yield of Approximately 90% in Visible Light, 2010/06/07, press release, National Institute for Materials Science (NIMS) Japan, www.nims.go.jp
  5. ^ Nanocoated film as a bacteria killer 23/1/2009, www.nanowerk.com
  6. ^ Encyklopaedie der Naturwissenschaften, Tập 10 (E. Trewendt, 1892), trang 717 – [1]. Truy cập 20 tháng 6 năm 2020.
  • x
  • t
  • s
Hợp chất bạc
Bạc(0)
  • Ag(CO)3
Bạc(0,I)
  • Ag2F
  • Ag2Cl
  • Ag2Br
  • Ag2I
Bạc(I)
  • Ag2C2
  • Ag2C2O4
  • AgCNO
  • CH3COOAg
  • AgCF3SO3
  • AgC4H3N2NSO2C6H4NH2
  • AgC22H43O2
  • AgBH4
  • AgBF4
  • AgCN
  • Ag2CO3
  • Ag3N
  • AgN3
  • Ag2N2O2
  • AgNO2
  • AgNO3
  • Ag(NH3)2NO3
  • Ag2O
  • AgOH
  • AgF
  • AgAlH4
  • AgAlO2
  • Ag2SiO3
  • Ag2Si2O5
  • Ag4SiO4
  • Ag6Si2O7
  • Ag2SiF6
  • Ag3PO4
  • Ag2HPO4
  • Ag4P2O7
  • AgPO3
  • AgPF6
  • Ag2S
  • Ag2S2O3
  • Ag2S2O4
  • Ag2S2O6
  • Ag2S2O7
  • Ag2SO3
  • Ag2SO4
  • AgHSO4
  • AgSCN
  • AgCl
  • AgClO
  • AgClO2
  • AgClO3
  • AgClO4
  • KAg(CN)2
  • Ag3VO4
  • Ag4V2O7
  • AgVO3
  • Ag2CrO4
  • Ag2Cr2O7
  • Ag2MnO4
  • AgMnO4
  • Ag4Fe(CN)6
  • Ag3Fe(CN)6
  • Ag2FeO4
  • AgGaH4
  • AgGaO2
  • Ag2GeO3
  • Ag2Ge2O5
  • Ag4GeO4
  • Ag6Ge2O7
  • Ag8Ge3O10
  • Ag2GeF6
  • Ag3AsO3
  • AgAsO2
  • Ag3AsO4
  • AgAsO3
  • AgAsF6
  • Ag2Se
  • Ag2SeO3
  • Ag2SeO4
  • AgSeCN
  • AgBr
  • AgBrO3
  • AgBrO4
  • RbAg4I5
  • AgNbO3
  • Ag2MoO4
  • Ag2Mo2O7
  • Ag2MoS4
  • AgTcO4
  • Ag3RuO4
  • Ag2RuO4
  • AgInO2
  • Ag2SnO3
  • Ag3SbO4
  • AgSbO3
  • AgSbF6
  • Ag2Te
  • Ag2TeO3
  • Ag2TeO4
  • AgI
  • AgIO3
  • AgIO4
  • Ag5IO6
  • AgTaO3
  • Ag2WO4
  • Ag2W2O7
  • Ag2WS4
  • AgReO4
  • AgTlO2
  • Ag2PbO2
  • Ag2PbO3
  • AgBiO3
  • Ag2UO4
  • Ag2U2O7
Bạc(I, II)
  • Ag3(SbF6)4
Bạc(I,III)
  • Ag4O4
Bạc(II)
  • Ag(NO3)2
  • AgO
  • AgF2
  • AgSO4
  • Ag(ClO4)2
  • AgGeF6
  • Ag(AsF6)2
  • AgSnF6
  • Ag(SbF6)2
  • AgPbF6
Bạc(III)
  • Ag2O3
  • AgF3
Bạc(IV)
  • Cs2AgF6
  • Cổng thông tin Hóa học
  • x
  • t
  • s
Hợp chất chứa ion phosphat
H3PO4 He
Li3PO4 Be BPO4 C (NH4)3PO4 O F Ne
Na3PO4 Mg3(PO4)2 AlPO4 Si P S Cl Ar
K3PO4 Ca3(PO4)2 ScPO4 TiPO4,
Ti3(PO4)4
VPO4 Cr3(PO4)2,
CrPO4
Mn3(PO4)2,
MnPO4
Fe3(PO4)2,
FePO4
Co3(PO4)2,
CoPO4
Ni3(PO4)2 Cu3(PO4)2 Zn3(PO4)2 GaPO4 Ge As Se Br Kr
Rb3PO4 Sr3(PO4)2 YPO4 Zr3(PO4)4 Nb Mo Tc Ru RhPO4 Pd Ag3PO4 Cd3(PO4)2 InPO4 Sn3(PO4)2,
Sn3(PO4)4
Sb Te I Xe
Cs3PO4 Ba3(PO4)2 * Hf3(PO4)4 Ta W Re Os Ir Pt Au Hg3PO4,
Hg3(PO4)2
Tl3PO4 Pb3(PO4)2 BiPO4 Po At Rn
Fr3PO4 Ra3(PO4)2 ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
* LaPO4 CePO4 PrPO4 NdPO4 PmPO4 SmPO4 Eu3(PO4)2,
EuPO4
GdPO4 TbPO4 DyPO4 HoPO4 ErPO4 TmPO4 YbPO4 LuPO4
** AcPO4 Th3(PO4)4 Pa U3(PO4)4,
U(PO4)2
Np PuPO4,
Pu3(PO4)4
AmPO4 CmPO4 Bk Cf Es Fm Md No Lr
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s