Alhama de Múrcia

Alhama de Múrcia
Alhama de Murcia
Hình nền trời của
Hiệu kỳ của
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của
Ấn chương
Vị trí của Alhama de Murcia
Vị trí của Alhama de Murcia
Alhama de Múrcia trên bản đồ Thế giới
Alhama de Múrcia
Quốc gia Tây Ban Nha
VùngVùng
Vùng Murcia
Quận (comarca)Bajo Guadalentín
Thủ phủAlhama de Murcia sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngJuan Romero (PP)
Diện tích
 • Đất liền311,55 km2 (12,029 mi2)
Độ cao176 m (577 ft)
Dân số (INE 2008)
 • Tổng cộng19.417
 • Mật độ62,32/km2 (16,140/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính30840
Mã điện thoại968 sửa dữ liệu
Tọa độ37°51′B 1°25′T / 37,85°B 1,417°T / 37.850; -1.417
Tên gọi dân cưAlhameño, alhameña
Thánh bảo trợSan Lázaro Obispo - 17 de diciembre và Virgen del Rosario - 7 de octubre
Trang webhttp://www.alhamademurcia.es
Vị trí của Alhama de Murcia ở Murcia.

Alhama de Murcia là một đô thị ở cộng đồng tự trị Murcia. Đô thị này có dân số 18.779 (2006) và diện tích 311,83 km².

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Ayuntamiento de Alhama de Murcia (tiếng Tây Ban Nha)
  • x
  • t
  • s
Abanilla · Abarán · Águilas · Albudeite · Alcantarilla · Los Alcázares · Aledo · Alguazas · Alhama de Murcia · Archena · Beniel · Blanca · Bullas · Calasparra · Campos del Río · Caravaca de la Cruz · Cartagena · Cehegín · Ceutí · Cieza · Fortuna · Fuente Álamo de Murcia · Jumilla · Librilla · Lorca · Lorquí · Mazarrón · Molina de Segura · Moratalla · Mula · Murcia · Ojós · Pliego · Puerto Lumbreras · Ricote · San Javier · San Pedro del Pinatar · Santomera · Torre-Pacheco · Las Torres de Cotillas · Totana · Ulea · La Unión · Villanueva del Río Segura · Yecla  · La Manga Del Mar Menor
Flag of Murcia
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s