Điện trở nhiệt

Điện trở nhiệt, Thermistor
Một điện trở nhiệt hệ số âm NTC
LoạiThụ động
Nguyên lý hoạt độngĐiện trở phụ thuộc nhiệt độ
Chân2
Ký hiệu điện

Thermistor

Điện trở nhiệt hay nhiệt điện trở hay thermistor là loại điện trở có trở kháng của nó thay đổi một cách rõ rệt dưới tác dụng nhiệt, hơn hẳn so với các loại điện trở thông thường. Từ thermistor được kết hợp bởi từ thermal (nhiệt) và resistor (điện trở) [1].

Điện trở nhiệt được ứng dụng rộng rãi trong kỹ thuật điện tử: làm cảm biến nhiệt, hạn chế các dòng xung kích. Nhiệt điện trở khác với nhiệt điện kế.

Nguyên lý hoạt động

Giả sử, quan hệ giữa độ lớn của trở kháng và nhiệt độ là tuyến tính, khi đó:

Δ R = k Δ T {\displaystyle \Delta R=k\Delta T\,}

trong đó:

Δ R {\displaystyle \Delta R} = lượng thay đổi trở kháng
Δ T {\displaystyle \Delta T} = lượng thay đổi của nhiệt độ
k {\displaystyle k} = hệ số nhiệt điện trở

Nhiệt điện trở có thể phân thành hai loại theo hệ số k {\displaystyle k} . Nếu k {\displaystyle k} dương, trở kháng của điện trở tăng theo nhiệt độ tăng, khi đó nó được gọi là nhiệt điện trở thuận hay thuận nhiệt trở (tạm dịch từ PTC - positive temperature coefficient). Ngược lại nếu k {\displaystyle k} âm, trở kháng của điện trở giảm khi nhiệt độ tăng, và nó được gọi là nghịch nhiệt trở (NTC - negative temperature coefficient) [2].

Ứng dụng

Nhiệt điện trở được dùng làm cảm biến nhiệt trong các máy móc thiết bị, như máy điều hòa nhiệt độ, tủ lạnh,...

Nó cũng được dùng trong phần mạch bảo vệ quá nhiệt trong các bộ cấp nguồn điện.

Tham khảo

  1. ^ L. W. Turner: Electronics Engineer's Reference Book. 4. Auflage. Butterworth-Heinemann, 2013, ISBN 978-1-4831-6127-3, Chapter 6: Electronic materials and components
  2. ^ "NTC Thermistors" Lưu trữ 2017-09-22 tại Wayback Machine. Micro-chip Technologies. 2010.

Xem thêm

Liên kết ngoài

  • The thermistor at bucknell.edu Lưu trữ 2004-10-18 tại Wayback Machine
  • Software for thermistor calculation at Sourceforge
  • "Thermistors & Thermocouples:Matching the Tool to the Task in Thermal Validation" - Journal of Validation Technology
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến công nghệ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Linh kiện
bán dẫn
Diode
Transistor
Khác
Ổn áp
  • Bơm điện tích
  • Boost
  • Buck
  • Buck–boost
  • Ćuk
  • Ổn áp
  • Switching
  • Low-dropout
  • SEPIC
  • Split-pi
  • Tụ Sw.
Đèn vi sóng
  • BWO
  • Magnetron
  • CFA
  • Gyrotron
  • Cảm ứng IOT
  • Klystron
  • Maser
  • Sutton
  • Sóng chạy TWT
Đèn điện tử,
tia âm cực
Đèn chứa khí
Hiển thị
Điều chỉnh
Thụ động
Điện kháng